|
Sản phẩm | Nikon AF-S Nikkor 50mm 1:1.4G |
Loại | Fixed lens | |
Ngày phát hành | 9/2008 | |
Tiêu cự | 50mm (75mm trên máy croped) | |
Góc nhìn | 46 độ (31 độ trên máy croped) | |
Thành phần thấu kính | 7 nhóm & 8 thấu kính | |
Khoảng cách lấy nét gần nhất | 0.45m (0.15x) | |
Chức năng giới hạn lấy nét | Không có | |
Chức năng giảm rung | Không có | |
Ống kính lấy nét | Ngoại biên (chiều dài ống kính thay đổi khi lấy nét) | |
Kích thước kính lọc | 58mm | |
Độ dài ống kính | 54.2mm | |
Đường kính ống kính | 73.5mm | |
Trọng lượng | 290g | |
Số lá thép cửa điều sáng | 9 | |
Độ mở lớn nhất | f/1.4 | |
Độ mở nhỏ nhất | f/16 | |
Ngàm ống kính | Nikon F | |
Chức năng khác |
Đánh giá chung
Ống kính Nikon AF-S NIKKOR 50mm 1:1.4G là một phiên bản nâng cấp của ống kính AF-Nikkor 50mm F1.4D. Với ống kính mới này Nikon như định nghĩa lại khái niệm một ống kính tiêu chuẩn. Ống kính cho độ sắc nét rất cao, đặc biệt khi dùng với máy ảnh FX. Độ sắc nét được cải thiện ngay cả khi sử dụng độ mở lớn nhất của ống kính. Chức năng lấy nét tự động chậm hơn so với phiên bản cũ, tuy nhiên ống kính trang bị động cơ lấy nét êm ái và hoạt động được trên các máy ảnh cũ D40/D40X/D60/D5000. So với phiên bản cũ quang sai màu được khắc phục, dù vẫn xuất hiện viền xanh mờ trên các chi tiết hình ảnh. Khi hướng ống kính trực tiếp vào nguồn sáng, hiện tượng lóe sáng đôi khi vẫn xảy ra. Nhìn chung chất lượng quang học của ống kính đã được cải tiến rất nhiều so với phiên bản cũ và đó là những gì người sử dụng mong đợi. Ống kính rất thích hợp và được tiến cữ cho máy ảnh FX.
Ưu điểm
Nhược điểm
Đánh giá theo thang điểm 5
Thành phần chất liệu 4.0
Thiết kế tiện dụng 4.0
Tính năng 4.0
Chất lượng hình ảnh 4.0
Chất lượng ống kính so với giá tiền 4.0
Khẩu độ tối ưu.
Trên máy DX (croped), ống kính cho chất lượng hình ảnh tốt nhất ở khẩu độ f/2.8 đến f/10. Độ sắc nét tương đối đồng đều từ phần trung tâm ra ngoài rìa ống kính. Chất lượng hình ảnh thấp nhất ở khẩu độ f/1.4. Khẩu độ tối ưu: f/4.5
Trên máy FX (full frame), ống kính cho chất lượng hình ảnh tốt nhất ở khẩu độ f/2.8 đến f/10. Độ sắc nét rất cao tương đối đồng đều từ phần trung tâm ra ngoài rìa ống kính, dù có suy giảm khi đi xa tâm. Chất lượng hình ảnh thấp nhất ở khẩu độ f/1.4. Khẩu độ tối ưu: f/5.6
Giải thích ký tự viết tắt.
AF-S (Auto Focus Silent Wave Motor SWM) : Ống kính sử dụng động cơ ít tiếng ồn giúp việc lấy nét nhanh và êm ái.
G (Gelded): G không phải là một tính năng, G là ký hiệu cho biết ống kính không có vòng chỉnh khẩu độ.
Giải thích chức năng ống kính
1 |
Vòm che ống kính |
6 |
Khung hiển thi phạm vi lấy nét |
2 |
Điểm mốc kết nối vòm che với ống kính |
7 |
Điểm xác nhận phạm vi lấy nét |
3 |
Điểm kết thúc khi gắn vòm che với ống kính |
8 |
Điểm mốc gắn ống kính với máy ảnh |
4 |
Điểm mốc kết nối vòm che trên ống kính |
9 |
Miếng đệm cao su cho ngàm kết nối |
5 |
Vòng lấy nét |
10 |
Điểm giao tiếp điện tử |
|
|
11 |
Nút bật tắt chức năng lấy nét tự động |
M: Tắt chức năng lấy nét tự động. Tự điều chỉnh vòng lấy nét trên ống kính bằng tay.
M/A: Sử dụng chức năng lấy nét tự động, cho phép dùng vòng lấy nét để tinh chỉnh sau khi máy ảnh đã lấy nét tự động
Giá tham khảo: VND 9,030,000
(Bài viết có sử dụng kết quả đánh giá của trang dpreview.com)