Đánh giá Nikon AF-S VR Nikkor 70-200mm 1:2.8G ED IF

Sản phẩm Nikon AF-S VR Nikkor 70-200mm 1:2.8G ED IF
Loại zoom tele lens
Ngày phát hành 4/2003
Tiêu cự 70-200mm (105-300mm trên máy croped)
Góc nhìn 34 độ - 12 độ (23 độ - 8 độ trên máy croped)
Thành phần thấu kính 15 nhóm & 21 thấu kính (5 ED)
Khoảng cách lấy nét gần nhất 1.5m (0.16x)
Chức năng giới hạn lấy nét Có (2.5m-vô cực)
Chức năng giảm rung Có (giảm 3-stop)
Ống kính lấy nét Nội biên
Kích thước kính lọc 77mm
Độ dài ống kính 215mm
Đường kính ống kính 87mm
Trọng lượng 1470g
Số lá thép cửa điều sáng 9
Độ mở lớn nhất f/2.8
Độ mở nhỏ nhất f/32
Ngàm ống kính Nikon F
Chức năng khác Có thông tin khoảng cách cho máy ảnh. Có ba nút AF-stop

Đánh giá chung

Ống kính Nikon  70-200mm 1:2.8 IF ED AF-S VR rất thích hợp trên máy ảnh DX dù được thiết kế cho cả máy ảnh FX. Trên máy ảnh DX ống kính cho độ phân giải hình ảnh tuyệt vời, ngay cả khi chụp ở góc rộng. Độ méo hình và quang sai thấp. Ống kính được làm bằng chất liệu cao cấp. Chức năng tự động lấy nét và chức năng giảm rung hoạt động rất hiệu quả. Hiệu suất chụp cận ảnh cũng rất cao.

Ống kính gặp vấn đề khi gắn trên máy ảnh FX, hình ảnh bị tối bốn góc khi chụp với độ mở lớn, xảy ra ở hầu hết dãy tiêu cự của ống kính. Khi chụp ở tiêu cự dài nhất, độ nét hình ảnh suy giảm ở bốn góc. Vấn đề lớn nhất với ống kính nhanh này, chức năng giảm rung không thực sự hiệu quả cho các công việc thường xuyên hằng ngày.

Ống kính này được tiến cử cho những máy ảnh DX và đó là sự lựa chọn tốt nhất.

 

Ưu điểm

  • Chất lượng hình ảnh cao trên máy DX (croped).
  • Sử dụng thành phần chất liệu cao cấp và niêm chống bụi.
  • Chức năng giảm rung hiệu quả (giảm 3-stop).
  • Chế độ lấy nét tự động nhanh. Chức năng khóa nét ngay trên ống kính (3 vị trí)

 

Nhược điểm

  • Chất lượng hình ảnh không ấn tượng trên máy FX (Full frame)
  • Ống kính bị lóe sáng khi tiếp xúc trực tiếp với nguồn sáng.
  • Hiệu suất hình ảnh trung bình khi chụp cận ảnh

 

Đánh giá theo thang điểm 5

Thành phần chất liệu                           4.5

Thiết kế tiện dụng                              4.0

Tính năng                                          4.5

Chất lượng hình ảnh                            4.5

Chất lượng ống kính so với giá tiền        3.5

 

Khẩu độ tối ưu.

Ống kính cho chất lượng hình ảnh tốt nhất ở khẩu độ f/4 đến f/8 trong dãy tiêu cự từ 80-135mm. Độ sắc nét hình ảnh tương đối đồng đều từ trung tâm đi ra dần phía ngoài.  Chất lượng hình ảnh thấp nhất ở tiêu cự 200mm trong dãy khẩu độ từ f/16 đến f/22.

Khẩu độ tối ưu: f/4 ở tiêu cự 105mm.

 

Giải thích ký tự viết tắt.

AF-S (Auto Focus Silent Wave Motor SWM): Ống kính sử dụng động cơ ít tiếng ồn giúp việc lấy nét nhanh và êm ái.

IF (Internal Focus): Ống kính sử dụng kỹ thuật lấy nét nội biên. Khi lấy nét độ dài ống kính không thay đổi.

ED (Extra-low Dispersion glass): Ống kính sử dụng các thấu kính có độ tán xạ thấp, giảm quang sai màu và cho độ sắc nét của hình ảnh đồng đều hơn.

VR (Vibration Reduction): Chức năng giảm rung. Cho phép chụp với tốc độ chậm hơn bình thường 3-stop.

G (Gelded) : G không phải là một tính năng, G là ký hiệu cho biết ống kính không có vòng chỉnh khẩu độ.

 

Giải thích chức năng ống kính

 

1

Vòm che ống kính

12

Điểm dừng cho vòng chân ống kính

2

Nút tháo vòm che khỏi ống kính

13

Điểm mốc vị trí 90độ

3

Điểm mốc kết nối với ống kính

14

Vòng gắn chân ống kính

4

Điểm mốc kết thúc khi gắn với ống kính

15

Điểm mốc kết nối ống kính với máy ảnh

5

Điểm mốc kết nối vòm che trên ống kính

16

Miếng đệm cao su cho ngàm kết nối

6

Khung hiển thi phạm vi lấy nét

17

Điểm giao tiếp điện tử

7

Điểm xác nhận khoảng cách lấy nét

23

Nút chuyển đổi chức năng giảm rung

8

Vòng chỉnh nét

24

Nút bật tắt chức năng giảm rung

9

Vòng điểu khiển tiêu cự

25

Nút chỉnh phạm vi lấy nét

10

Thông số tiêu cự

26

Nút bật tắt chức năng lấy nét tự động

11

Điểm xác nhận tiêu cự cài đặt

27

Nút khóa nét

 

M: Tắt chức năng lấy nét tự động. Tự điều chỉnh vòng lấy nét trên ống kính bằng tay.

M/A: Sử dụng chức năng lấy nét tự động, cho phép dùng vòng lấy nét để tinh chỉnh sau khi máy ảnh đã lấy nét tự động

Full: Cho phép ống kính lấy nét ở tất cả phạm vi cho phép của ống kính từ 1.5m-vô cực. Thời gian lấy nét tự động có thể lâu hơn

Vô cực - 2.5m: Giới hạn phạm vi lấy nét từ 2.5m-vô cực. Thời gian lấy nét tự động có thể nhanh hơn, chỉ dùng khi chủ đề ở xa hơn 2.5m

VR ON/OFF: Bật /tắt chức năng giảm rung trên ống kính, chức năng cho phép giảm rung tối đa 3-stop.

Chức năng giảm rung 3-stop: Stop là sự thay đổi giữa hai giá trị nguyên của tốc độ màn trập. Giá trị nguyên của tốc độ màn trập được phân chia như sau: …1/15s, 1/30s, 1/60s, 1/125s, 1/250s, 1/500s, 1/1000s… để hạn chế hình ảnh bị rung, thường phải chụp tốc độ cao đến rất cao để bắt đứng được hình ảnh. Mức bù trừ tương đương với 3 stop được hiểu như sau: ví dụ nếu chụp không dùng chức năng chống rung trên ống kính, ở tốc độ màn trập nhanh hơn 1/250s hình không bị nhòe. Khi mở chức năng giảm rung, cho phép chụp ở tốc độ 1/30s (giá trị sau khi lùi 3 stops) cho hiệu quả tương đương.

NORMAL: Chức năng giảm rung áp dụng cho những tình huống thông thường và cầm máy trên tay. Chức năng nhận biết máy ảnh rung do cầm tay và không chống rung khi chụp lia máy, giúp chuyển động mượt mà.

ACTIVE: Chức năng giảm rung áp dung cho những tình huống khi ngồi hay di chuyển trên xe. Chức năng không phân biệt máy rung do cầm tay hay do chụp lia máy.

Nút khóa nét (3 vị trí): Nút ngưng chức năng lấy nét khi ống kính đang lấy nét tự động, hoạt động tương tự như nút AF-Lock trên máy ảnh.

Giá tham khảo: VND 34,800,000

 

(Bài viết có sử dụng kết quả đánh giá của trang dpreview.com)

Bạn cần Đăng nhập trước khi bình luận cho chủ đề này. Cám ơn bạn.

Trang công nghệ Trắng Đen

Khảo sát

Thương hiệu máy ảnh DSLR nào được bạn yêu thích nhất

Canon - 62.5%
Nikon - 12.5%
Panasonic - 12.5%
Pentax - 0%
Samsung - 12.5%
Sony - 0%

Tổng bình chọn: 8
Khảo sát đă kết thúc lúc: 28 01 2014 - 00:00